🔍
Search:
BẦN TIỆN
🌟
BẦN TIỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
가난하고 천하다.
1
BẦN TIỆN:
Nghèo nàn và ti tiện.
-
Danh từ
-
1
가난하고 천함.
1
SỰ BẦN TIỆN:
Việc nghèo khó và bần tiện.
-
Tính từ
-
1
너무 적거나 훌륭하지 않아서 시시하다.
1
VỤN VẶT, VẶT VÃNH, LẶT VẶT:
Nhỏ nhặt vì quá ít hoặc không có gì đặc biệt.
-
2
사람이 생각이 좁고 인색하다.
2
NHỎ MỌN, TI TIỆN, BẦN TIỆN:
Người mà suy nghĩ hẹp hòi và keo kiệt.
-
☆☆
Động từ
-
1
개인이나 집단이 제 구실을 하지 못하여 흩어지거나 없어지다.
1
TIÊU VONG, SỤP ĐỔ, TAN RÃ:
Cá nhân hay tổ chức không thực hiện được vai trò của mình mà tan rã hay biến mất.
-
2
마음에 들지 않는 사람이나 대상에게 저주하는 뜻으로 하는 말.
2
XẤU XA, BẦN TIỆN, BỈ ỔI, KHỐN NẠN:
Lời nói với ý nguyền rủa người hay đối tượng mà mình không hài lòng.
🌟
BẦN TIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
가난하고 천함.
1.
SỰ BẦN TIỆN:
Việc nghèo khó và bần tiện.